Mobilgear 600 XP Series – Dầu bánh răng – ổ trục chất lượng cao
– SẢN PHẨM: MOBIL SHC 600 Series
– PHÂN LOẠI: DẦU GỐC VỚI PHỤ GIA
– XUẤT XỨ : SINGAPORE
– NHẬN BIẾT: Xô 20 lít và Phuy 208 lít, màu đỏ, có số lô được in rõ ràng trên tem nhãn, khi mở nắp có niêm phong nắp nhựa, và có seal ở miệng can khi mở nắp ra.
Tại sao nên chọn Mobilgear 600 XP Series?
- Mobilgear 600 XP Series là các dầu bánh răng hiệu suất rất cao có đặc tính chịu tải và áp lực cực trị vượt trội, được khuyến nghị dùng cho tất cả các loại truyền động bánh răng kín với những hệ thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.
- Mobilgear 600 XP Series tăng cường tính năng bảo vệ bánh răng, ổ đỡ và phốt kín cho các bánh răng, hộp số càng ngày càng nhỏ gọn hiện nay.
- Mobilgear 600 XP Series được khuyến nghị cho những hộp số kín công nghiệp có lắp bánh răng thẳng, bánh răng nghiêng và bánh răng nón với bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe, hoạt động ở nhiệt độ dầu lên đến 100ºC
- Mobilgear 600 XP Series bảo vệ răng bánh răng khỏi sự mài mòn từ những lần hoạt động đầu tiên. Sự mài mòn rất nhỏ, được gọi là “rỗ tế vi”, có thể dẫn đến làm hỏng các răng của bánh răng.
- Mobilgear 600 XP Series có khả năng cải thiện hiệu suất năng lượng lên đến 3.6% đã được chứng minh qua thử nghiệm có kiểm soát trong phòng thí nghiệm.
Tính năng của dầu thủy lực Mobilgear 600 XP Series:
- Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ lên đến 22%, làm giảm chi phí thay thế ổ đỡ và cải thiện năng suất thiết bị.
- Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ dẫn đến năng suất cao hơn.
- Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và bụi bẩn xâm nhập giúp giảm bảo trì, tăng độ tin cậy cho hộp số và năng suất cao hơn.
- Giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu bôi trơn , giảm lượng dầu cũng như chi phí thay dầu và giảm thời gian dừng máy.
- Hệ thống sạch hơn và giảm bảo trì
- Nhờ có phạm vi ứng dụng rộng nên chỉ cần ít chủng loại dầu dẫn đến giảm chi phí mua và lưu kho và ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn.
- Bôi trơn hiệu quả và vận hành tốt trong điều kiện dầu nhiễm nước hoặc trong các thiết bị dễ bị tạo bọt dầu
Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: Xô 20 lít hoặc Phuy 208 lít
- Thông số kỹ thuật tương ứng:
Sản phẩm | XP 68 | XP 100 | XP 150 | XP 220 | XP 320 | XP 460 | XP 680 | |
Cấp Độ | ISO 68 | ISO 100 | ISO 150 | ISO 220 | ISO 320 | ISO 460 | ISO 680 | |
Độ nhớt ở 40 0 C | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | |
Độ nhớt ở 100 0 C | 8.8 | 11.2 | 14.7 | 19 | 24.1 | 30.6 | 39.2 | |
Điểm chớp cháy (0 C) | 230 | 230 | 230 | 240 | 240 | 240 | 285 | |
Điểm đông đặc (0 C) | -27 | -24 | -24 | -24 | -24 | -15 | -9 | |
Thông số kỹ thuật | PDS Mobilgear 600 XP Series | |||||||
Thông tin an toàn | SDS_ENG | SDS_ENG | SDS_ENG | SDS_ENG | SDS_ENG | SDS_ENG | SDS_ENG |
Hướng dẫn sử dụng/Ứng dụng:
Mobilgear 600 XP Series được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, đặc biệt là bánh răng thẳng, nghiêng, nón và ăn khớp bánh-trục vít. Những ứng dụng cụ thể bao gồm:
- Bánh răng công nghiệp cho băng tải, máy khuấy, máy sấy, máy đùn, quạt, máy trộn, máy ép, máy nghiền, máy bơm (bao gồm cả bơm hút ở giếng dầu), máy sàng, máy đùn và những ứng dụng tải nặng khác.
- Hộp số hàng hải bao gồm hệ thống đẩy, máy li tâm, các máy móc trên boong tàu như tời dây, tời neo, cần cẩu, máy via, máy bơm, cầu thang và bánh lái.
- Những ứng dụng không bánh răng như những khớp nối trục, chân vịt và những ổ lăn và ổ trượt mang tải nặng có tốc độ chậm.
Mobilgear 600 XP 68, 100, 150, 220, 320, 460, 680 được chấp thuận bởi Siemens AG cho việc sử dụng trong những hộp số Flender
Sản phẩm cùng loại (7)